Chương Trình Hoạt Động Thanh Niên

ĐỀ NGHỊ LÀM MỚI CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG THANH NIÊN

Trong tinh thần muốn làm mới chương trình hoạt động thanh niên, chúng tôi xin gởi đến các đơn vị vài ý kiến đề nghị hầu giúp quý anh chị huynh trưởng hướng dẫn các lớp chuyên môn có thêm sáng kiến khi đứng lớp, để cho chương trình học thêm phần lôi cuốn, hứng thú và thực tiễn. Những ý kiến gợi ý về các đề tài hoạt động thanh niên trong bài này nhằm đạt được các mục đích sau đây (In an effort to give the specialized activities curriculum a new look; we would like to propose some ideas to help instructors bring enthusiasm and reality to the classroom. The ideas presented are meant to achieve the following goals):

  • Tập cho trẻ có những đức tính tốt – practice good nature/ character
  • Luyện giác quan – sensory training
  • Phát triển thân thể – physical development
  • Áp dụng kiến thức và công nghệ mới để đời sống được thanh thản hơn – utilize new technology to help enhance daily activities
  • Thêm phần linh động, tươi vui, giải trí lành mạnh cho các buổi sinh hoạt – add excitement to routine activities

Để cho sinh hoạt chuyên môn hằng tuần có phần liên tục và nối kết với nhau và có cùng một mục đích tổng quát thì mỗi tháng các đơn vị có thể chú trọng vào một chủ đề cho toàn đơn vị. Mỗi giờ học chuyên môn trong tháng chúng ta có thể học nhiều đề tài khác nhau. Mỗi tuần có thể học một giờ hay nhiều hơn, nhưng các lớp đều cần phải chú trọng vào chủ đề đã chọn. Mỗi chủ đề có thể có nhiều hay ít bộ môn hoặc đề tài, tùy theo nhu cầu của từng lứa tuổi, tài liệu và người hướng dẫn. (To maintain a flow of lessons from week to week, we propose that each month concentrates on a single theme. Each class session teaches a different topic but focuses on the chosen theme of the month. Each session could be long or short. Each theme could have few or many categories or lessons, depending on demand of each age group and available resources).

Để cho chủ đề bắt đầu thêm phần hào hứng, huynh trưởng có thể đóng một hoạt cảnh nhỏ (Kickoff each theme with a short skit to get everyone excited about learning.)

Ví dụ, trong tháng 4 đơn vị chọn học chủ đề (For example, the chosen theme for the month of April is): “Trường Hợp Khẩn Cấp – In Case of Emergency”

  • Màn kịch diễn ra với một người đang nấu ăn trong nhà bếp. Lửa bốc lên. Một số người quýnh lên và chạy lăng xăng không biết làm gì. Người đem ly nhỏ ra lấy nước. Kẻ bưng thùng hứng nước. Người kia lấy mền ra. Người thì cầm iPad chụp hình. Có người lại lấy điện thoại ra bấm… (The kitchen is the scene of the skit. As a person is cooking, flames break out. Panic and chaos are all around. One person tries to put out the fire with a cup of water while another uses a bucket. Yet another person uses a blanket. There is a person busy taking pictures with an iPad and another presses buttons on a mobile phone…)
  • Các bài học trong tháng cho chủ đề nêu trên có thể như sau (Topics for the month could include):
    • Oanh Vũ 7 – 9 tuổi: Sự Nguy Hiểm của Điện và Lửa, Số Điện Thoại Cần Thiết, Phải Làm Gì Trong Lúc Hỏa Hoạn, Danger of Electricity and Fire – Important Numbers to Remember, What to do in case of a fire
    • Oanh Vũ 10 – 12 tuổi: Tủ Thuốc Trong Nhà, Chảy Máu Cam – Family Medicine Cabinet, Stopping a Nose Bleed
    • Ngành Thiếu: Hô Hấp Nhân Tạo, Bị Bể Lốp Xe Khi Lái Xe – CPR, Flat Tire While on the Road
    • Ngành Thanh: Tìm Nơi Ẩn Trú Khi Có Gió Xoáy, Những Vật Liệu Cần Thiết Trong Những Lúc Khẩn Cấp – Finding a Tornado Storm Shelter, Emergency Tools and Supplies

Ý KIẾN CHO CHỦ ĐỀ – IDEAS FOR THEME

A. Giữ Gìn Truyền Thống – Keeping Our Heritage
B. Làm Mới Những Vật Đã Dùng Qua – Repurpose, Reuse, and Recycle
C. Nhà Sạch Thì Mát – Keeping the House Clean
D. Muốn Có Được Việc Làm Như Ý – How to Land the Job You Want
E. Được Người Kính Nễ và Thương – Getting the Respect and Love You Want
F. Trường Hợp Khẩn Cấp – In Case of Emergency
G. An Toàn là Bạn – Safety is My Friend
H. Bếp Nhà Ta Nấu – Enjoying a Home-cooked Meal
I. Ai Cũng Biết Nghệ Thuật – So You Think You Can’t Be Artistic
J. Giúp Người, Giúp Mình – Help People, Help You
K. Giá Trị Của Đồng Tiền – Get More for Your Dollar
L. Tự Mình Lo Cho Mình – All About Me
M. Sống Lâu, Sống Khỏe (Sống Lâu, Sống Dai) – Live Long, Live Healthy (Outlast and Outlive)
N. Làm Sao Đến Đích Đúng Giờ – Get to Your Destination On-Time
O. Kỷ Thuật Hiện Đại – Staying In Touch with Technology P. Hãy Làm Theo Luật – Following the Laws
Q. Vị Lãnh Đạo Trong Ta – The Leader in You
R. Nhân Nào Quả Nấy – You Are What You Eat

Chúng tôi xin đề nghị các giờ học của ngành Oanh nên phân chia theo lứa tuổi. Bên ngành Thiếu và ngành Thanh có thể học theo Bậc, trình độ nơi học đường, giới tính, hoặc nhu cầu của các lứa tuổi. (We suggest that children be divided by age into appropriate classes. As for teenagers and young adults, classes could be arranged according to study level of the Youth Association, grade level, sex, or the needs of different ages.)

Các bộ môn sau đây có thể áp dụng vào các chủ đề. Có những bộ môn hoặc đề tài mà ta có thể dùng cho nhiều chủ đề. (Below are some categories and examples of lessons that could be used for a chosen theme. Each lesson could be used for more than one theme.)

CÁC BỘ MÔN và ĐỀ TÀI DÀNH CHO NGÀNH OANH
CATEGORIES and LESSONS FOR CHILDREN

Tuổi 7 – 9
1. Lễ Lược – Ceremonies
a. Biết cách thực tập khi nghe chuông – What to do when there’s the sound of the bell
b. Biết cách lạy Phật – Know how to pay respect or bow to the Buddha

2. Gút Dây – Knots
a. Biết cột dây giày – Know how to tie shoe laces

3. Dấu Đi Đường – Road Signs
a. Biết cách đi qua đường – Know when and where for cross walk
b. Biết các dấu hiệu đi đường – Know common road signs

4. Truyền Thông – Communications
a. Biết còi hiệu của đơn vị và đoàn – Whistle symbols of local youth chapter and unit
b. Biết còi hiệu chú ý và im lặng – Whistle symbols of attention and be quiet
c. Làm sao nói xin lỗi – How to say you’re sorry
d. Biết trả lời điện thoại – Know how to answer the phone

5. Sinh Hoạt – Youth Group Activities
a. Biết các bài ca chính thức trong GĐPT: Trầm Hương Đốt, Sen Trắng, Giây Thân Ái – Know and be able to recognize the main songs of the Vietnamese Buddhist Youth Association
b. Thuộc ít nhất 3 bài nhạc sinh hoạt – Know 3 common songs
c. Biết cách tập họp ngay ngắn trong hàng – Know how to assemble orderly in a line

6. Chào Kính – Etiquettes
a. Biết cách chào kính (Chào Thầy, quý bác, quý anh chị Huynh Trưởng) – Know how to say hello to elders
b. Biết cách khi thưa hỏi với quý Thầy/Cô tu sĩ – Know how to pay respect to the monks and trang 4 nuns
c. Đi thưa về trình – Basic manners and common courtesy d. Biết làm bạn tốt – How to be a good friend

7. Cứu Thương & Liên Lạc Khẩn Cấp – First Aid & Emergency Contact
a. Biết giữ vết thương cho sạch – Keeping an open wound clean
b. Biết băng vết thương nhỏ – Cover an open wound (Apply band-aid)
c. Biết làm gì khi bị chảy máu cam – Know how to take care of a nose bleed
d. Biết các số điện thoại cần dùng trong lúc khẩn cấp – Phone numbers to call in case of emergency
e. Nguy hiểm của điện và lửa – Danger of electricity and fire

8. Làm Đẹp Nhà Cửa – House Beautiful
a. Giữ phòng em sạch sẽ – Clean your room
b. Biết cất dẹp đồ chơi – Know where and how to store toys
c. Biết quét nhà – Know how to sweep the floor

9. Vệ Sinh – Hygiene
a. Biết cách giữ răng khỏi bị hư – Dental health
b. Biết cách giữ cho tay sạch – Personal hygiene

10. Thủ Công – Crafts
a. Biết xếp máy bay, tàu, và bông bằng giấy – Know basic origami: airplane, boat, and flower
b. Biết vẽ cờ Phật giáo – Know how to draw the Buddhist flag

11. Thể Dục & Thể Thao – Sports and Exercise
a. Giữ an toàn khi lái xe đạp – Safety rules when riding a bike
b. Biết nhảy dây – Jump-roping

Tuổi 10 – 12
1. Lễ Lược – Ceremonies
a. Biết cách thủ chuông mõ – Know to use the bell and wooden gong
b. Biết nhận diện các tượng Phật/Bồ Tát thờ tại chùa mà đơn vị đang sinh hoạt – Know the names of the statues at the local youth chapter

2. Sinh Hoạt – Youth Group Activities
a. Thuộc các bài ca chính thức trong GĐPT (Trầm Hương Đốt, Sen Trắng, Giây Thân Ái) – Memorize the main songs of the youth group
b. Thuộc ít nhất 3 bài nhạc sinh hoạt – Memorize 3 common youth group songs
c. Biết hướng dẫn 1 trò chơi trong phạm vi của Đoàn – Know to lead a game for the Unit

3. Gút Dây – Knots
a. Biết 3 gút dây căn bản: Nối dây, thâu dây, cột giây – Know to tie 3 basic knots

4. Dấu Đi Đường – Road Signs
a. Biết 4 hướng Đông, Tây, Nam, Bắc – Know the 4 directions (in Vietnamese also)
b. Biết các dấu hiệu giao thông và dấu hiệu ở trong khu rừng hoặc công viên quốc gia – Know what signs are found in a national forest or park

5. Truyền Tin / Thông Tin – Communications
a. Thuộc Morse cho các nguyên âm và các phụ âm L, N, R, S, T – Know the Morse symbols for all vowels and L, N, R, S, T
b. Biết cách nói xin lỗi – Know how to apologize
c. Biết cách viết email – How to write a proper email

6. Cứu Thương & Chuẩn Bị Cho Lúc Khẩn Cấp – First aid & Emergency Preparations
a. Nhận diện một số loại cây độc – Know common poisonous plants and how to apply first aid
b. Làm lành vết phỏng – How to take care a burn
c. Phương pháp ngừa chết đuối – Drown prevention
d. Làm gì khi có vụ nổ súng – What to do in case of active shooter

7. Sức Khỏe – Health
a. Biết cách khởi động trước khi chơi thể thao – Sports warm-up exercises
b. Biết thực tập thư giãn – Simple mindfulness relaxation

8. Kiến Thức Phổ Thông – General Knowledge
a. Biết cách xếp quần áo – Know how to fold clothes
a. Biết cách chào hỏi và làm bạn – Know basic social skills
b. Biết cách đối phó khi bị bắt nạt – How to deal with bullying
c. Làm gì khi đến thăm nhà người bạn – What to do when visiting a friend’s house
d. Biết cách ước tính về chiều dài và trọng lượng – Know to estimate length and weight

9. Làm Đẹp Nhà Cửa – House Beautiful
a. Dọn dẹp, hút bụi, rữa chén – Keeping the house tidy
b. Dọn bàn ăn – Set table for meals

10. Thủ Công – Crafts
a. Biết vẽ hoa sen – Draw lotus emblem
b. Biết xếp giấy ít nhất là 5 hình – Know how to fold 5 basic origami shapes
c. Biết vẽ về hình dạng của hình Đức Phật, hình dạng của bản đồ nước Mỹ và Việt Nam – Know how to draw the outline of the Buddha and maps of the United States and Việt Nam
d. Biết gói quà – Wrap gifts

11. Technology – Công Nghệ
a. Giữ an toàn khi lên mạng – Social network safety
b. Lợi hại của máy tính bảng và điện thoại di động – Advantages and disadvantages of tablets and mobile phones
c. Lợi hại của trò chơi điện tử – Benefits and danger of electronic gaming

CÁC BỘ MÔN VÀ ĐỀ TÀI DÀNH CHO NGÀNH THIẾU VÀ NGÀNH THANH CATEGORIES and LESSONS for TEENAGERS and YOUNG ADULTS

Tuổi 13 – 15
1. Lễ Lược – Ceremonies
a. Chuông Mõ – How to invite the bell and wooden gong

2. Gút Dây – Knots
a. Đa dụng của ribbons – Things we can make with ribbons
b. Các gút dây thông dụng – Basic knots everyone should know

3. Truyền Tin – Communications
a. Sự ảnh hưởng của điện thoại di động – Effects of mobile phones on daily communications
b. Morse
c. Mật thư – Deciphering messages and codes

4. Cứu Thương/Cấp cứu – First Aid/Emergency Response
a. Tủ thuốc ở nhà – Family medicine cabinet
b. Làm gì khi bị say nắng – Take care of heat cramp, heat exhaustion, or heat stroke
c. Biết cách băng bó vết thương – Know to cover a wound
d. Làm gì khi bị chảy máu – Stop bleeding
e. Cách chữa và phòng ngừa bị cắn – Treat and prevent insect bites

5. Giao Thông – Transportation
a. Dấu đi đường – Road signs
b. Biết ước tính các đơn vị đo lường – Estimate common measurements (distance/weight/area)
c. Biết 8 hướng – Know the 8 directions (in Vietnamese also)

6. Chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp – Emergency preparations
a. Thiên tai và hỏa hoạn – Natural disasters and fires
b. Lập kế hoạch cho các tình trạng khẩn cấp trong gia đình – Family emergency planning

7. Sức khỏe – Health
a. Thể dục – Exercise
b. Dinh dưỡng – Maintaining a healthy diet

8. Làm Đẹp – Beauty
a. Thắt cà vạt / Mang khăn – Tie a tie (or bowtie) / Wear a scarf

9. Sinh Hoạt – Youth Group Activities
a. Ca nhạc – Thuộc các bài ca chính thức GĐPT
b. Múa lân – Warm-up exercises, what are the styles
c. Trò chơi vòng tròn (biết hướng dẫn một trò chơi cho đoàn/toàn đơn vị) – Know how to direct a circle game

10. Kiến Thức Phổ Thông – General Knowledge
a. Cách sắp xếp hành lý – How to pack your luggage for a camping trip or vacation
b. Biết giặt quần áo – The right way to do laundry
c. Biết đơm nút – Know how to sew a button
d. Biết xếp quần áo nhanh chóng – How to fold laundry quickly
e. Bảo vệ cá nhân (tự vệ) – Personal defense techniques/moves
f. Làm thế nào để tạo ra lửa – How to make fire
g. Biết sử dụng la bàn – Know how to use a compass

11. Giao Tiếp – Social Skills
a. Sự an toàn của các mạng xã hội – Social networks safety / security
b. Tìm bạn bè – How to make friends
c. Làm thế nào để trả lời “Không” thật thận trọng – How to say “No” respectfully

12. Làm đẹp nhà cửa – House Beautiful
a. Những vật dụng phổ biến trong gia đình – Household uses for common things
b. Tẩy đi vết nhơ – Remove a stain

13. Nghệ Thuật – Art
a. Nghệ thuật xếp giấy – Origami
b. Làm lồng đèn – Make lanterns

14. Gia Chánh – Homemaking
a. Luộc rau – Steaming vegetables
b. Luộc bún – Cook pasta/vermicelli
c. Rau trộn – Salads
d. Nấu chè, làm bánh – Common desserts
e. Nước tương chay – Prepare dipping sauces

15. Công Nghệ Mới – Technology
a. Biết dùng các phần mềm thông thường – Microsoft Word, Excel, and PowerPoint
b. Biết đánh chữ Việt – Know how to type Vietnamese
c. Tìm kiếm trực tuyến hiệu quả – Search online effectively

16. Học Đường và Việc Làm – School and Work
a. Biết quản lý thời gian – How to manage time
b. Ghi chép trong lớp – How to take notes in class

Tuổi 16 Trở Lên
1. Lễ Lược – Ceremonies
a. Chuông Trống Bát Nhã – How to invite the Prajna bell and drum
b. Các phần chính của một buổi lễ Phật – Main parts of the ceremony

2. Gút Dây – Knots
a. Thủ công mỹ nghệ sợi len – What to do with yarn

3. Truyền Tin – Communications
a. Semaphore
b. Sự nguy hiểm của nhắn tin khi lái xe – Danger of texting while driving

4. Cứu Thương/Cấp cứu – First Aid/Emergency Response
a. Giúp người bị ngất xỉu – Help someone who just passed out
b. Chăm sóc cho chân bị bong gân – Take care of an ankle sprain
c. Giúp người bị giật kinh phong – Help someone who is seizing
d. Làm gì khi bị gãy xương – How to stabilize broken bones
e. Biết phương pháp hô hấp nhân tạo – Know basic cardiopulmonary resuscitation (CPR)
f. Biết phương pháp Heimlich – Know how to administer the Heimlich Maneuver

5. Giao Thông – Transportation
a. Hệ thống xa lộ ở Hoa Kỳ – Highway system of the U.S.
b. Dấu hiệu giao thông – Transportation signs

6. Sức khỏe – Health
a. Mẹo vặt chữa bệnh thông thường – Home remedies for common illnesses
b. Biết đọc nhãn dinh dưỡng – How to read nutrition labels & know what’s good and what’s not good

7. Làm Đẹp – Beauty
a. Dưỡng da – Healthy skin
b. Trang điểm – Apply make-up c. Biết cách ăn mặc cho đúng lúc đúng nơi – Proper attire for different occasions

8. Sinh Hoạt – Youth Group Activities
a. Vũ/múa (tìm nhạc vũ ở đâu) – Websites or places to find music
b. Trò chơi vòng tròn (biết hướng dẫn một trò chơi cho đoàn/toàn đơn vị) – Know how to direct a circle game

9. Kiến Thức Phổ Thông – General Knowledge
a. Bảo vệ các loại cây qua sự thay đổi của thời tiết – How to protect plants and trees with changing weather
b. Dùng phiếu giảm giá – Couponing
c. Bảo trì xe – Maintaining a car
d. Biết nổ máy xe bị chết máy – How to jump-start a car
e. Thương mại điện tử – Security of E-commerce / what to buy and what not to buy online
f. Duy trì độ tín nhiệm của thẻ tín dụng – Maintaining good credit
g. Làm nơi ẩn trú – Making shelter using natural products
h. Làm nước uống sạch – How to get potable water

10. Giao Tiếp – Social Skills
a. Người khách tốt – How to be a good house guest
b. Biết tính tiền tip – Calculating tips
c. Viết điện thư có hiệu quả – Writing effective emails

11. Làm đẹp nhà cửa – House Beautiful
a. Tái sử dụng các vật dụng trong nhà – Reuse, recycle, and repurpose
b. Bí kíp làm sạch – Making cleaning easier and faster

12. Nghệ Thuật – Art
a. Chụp hình – Photography
b. Nghệ thuật cắm hoa – Floral design
c. Nghệ thuật điêu khắc trái cây và rau cải – Food art
d. Cách trang trí, làm đẹp bằng giấy báo – Decorating with magazines/newspapers
e. Đa dụng của ống nhựa PVC – Usage for PVC pipes
f. Đa dụng của Styrofoam – Usage for styrofoam

13. Gia Chánh – Homemaking
a. Nấu ăn bằng giấy bạc – Cooking with foil
b. Biết chọn rau và trái cây tươi ngon – How to pick produce
c. Làm chao – Fermented tofu making
d. Làm sữa đậu nành – How to make soymilk
e. Làm yogurt – How to make yogurt
f. Làm dưa cải, dưa món – Pickling

14. Công Nghệ Mới – Technology
a. Làm đoạn phim ngắn – How to create a video clip with different media (PowerPoint, Flash, …)
b. Đăng tải trên YouTube – How to download and upload from/to YouTube
c. Các apps hữu dụng cho điện thoại di động – Useful mobile phone apps
d. Chọn nơi lưu trữ trực tuyến – Online storage (Dropbox, iCloud, WeTransfer …)
e. Các ứng dụng miễn phí thường dùng – Useful free tools and applications (freeware)
f. Cách bảo vệ Network ở nhà – Network security

15. Học Đường và Việc Làm – School and Work
a. Buổi phỏng vấn thành công – Successful job/school interviews
b. Làm bản sơ yếu lý lịch – Write a resume/curriculum vitae
c. Làm đơn xin việc – Job/school applications
d. Chọn ngành để học – What program of study should I choose
e. Tìm tài trợ cho việc học – How to find school grants

Trên đây chỉ là chương trình gợi ý nhằm giúp tạo thêm sự hứng thú về bộ môn Hoạt Động Thanh Niên, cũng như giúp đoàn sinh có thêm một số kiến thức về những điều thực dụng trong cuộc sống hàng ngày. Trong thời gian tới, chúng tôi sẽ cố gắng nghiên cứu các tài liệu thiết thực cho phần hướng dẫn. Trong lúc này, quý huynh trưởng có thể tìm chọn các tài liệu ở trên mạng. Ở trên YouTube có nhiều đoạn phim ngắn rất hay có thể dùng để hướng dẫn. Quý anh chị chỉ đánh vào Chủ Đề, tên của Bộ Môn hay tên của Đề Tài để tìm kiếm. (The above topics are only suggestions to help generate more interest in the specialized activities curriculum, as well as help members to gain additional everyday life knowledge. In the future, we will try to research supplemental and practical instructions for the suggested topics. In the meantime, you can find teaching documents online. YouTube, especially, has many useful video clips of instructions. You could use the Theme, Category, or Lesson name as keywords in your search.)

Trân trọng – Sincerely,
Ủy Viên Hoạt Động Thanh Niên Ban Hướng Dẫn Trung Ương – Nhiệm Kỳ 9
Ủy Viên Nghiên Cứu Kế Hoạch Miền Tịnh Khiết – Nhiệm Kỳ 10
Ủy Viên Hoạt Động Thanh Niên Miền Tịnh Khiết – Nhiệm Kỳ 10